Tìm quá Khứ , Hiện tại hoàn thành của 10 từ sau : drink , catch , buy, understand , show , be , speak, swim , choose , freeze . Không tra google , sách tham khảo . Sau đó dịch nghĩa của 6/10 trên Hai người nhanh mình tích nhé
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- I. Each sentence below contains an error. Find and corect it 1. Chemistry is one branch of science on that most of the...
- Chuyển sang câu bị động The movie disappointed us very much
- viết một đoạn văn ngắn nói về lễ hội bằng tiếng anh
- topic 5: talk about your favorite food and drink 1.what is your favorite food or drink? 2.what are its...
- Nêu lợi ích và bất lợi của năng lượng mặt trời (trả lời bằng tiếng anh nhé)
- Các bạn lớp 7 ơi, thi tiếng anh khảo sát chất lượng đầu năm lớp 7 ,có thi vào những'' thì'' gì ''Thì hiện tại đơn,...
- 1. They(work)with me 2. Everything (not be)ok if you don't work hard 3. She(call)me this weekend 4.I(give)you...
- BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng: 1. The flight...
Câu hỏi Lớp 7
- Tìm x,y biết a,\(\left(2^3\right)^{1^{2005}}\cdot x+2005^0\cdot x=994-15:3+1^{2025}\) b...
- (1 điểm) a. Hãy trình bày sơ đồ quá trình sinh trưởng và phát...
- Tỉ lệ thuận áp dụng bài ra sao Tỉ lệ nghịch áp dụng bài ra sao Tỉ lệ thuận là gì? Tỉ lệ nghịch là gì?
- mở bài cho bài văn nghị luận "Thất bại là mẹ thành công" . Giúp e...
- cho mình tham khảo tả thân bài về tả cây mận . Mình viết rồi nhưng xem thử có bài hay ko gợi ý giúp mình nhé
- Viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật thầy đuy sen trong người thầy đầu tiên
- cho tg ABC vuông cân tại A. gọi BE là đường phân giác của góc B(E=AC). Đường...
- Câu 1: Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức?...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Xác định quá khứ của từ đó bằng cách thêm "-ed" vào cuối từ đó.2. Xác định hiện tại hoàn thành của từ đó bằng cách dùng "have/has" + V3 (Past Participle).Câu trả lời: 1. drank - have drunk (uống)2. caught - have caught (bắt)3. bought - have bought (mua)4. understood - have understood (hiểu)5. showed - have shown (cho xem)6. was/were - have been (là, ở)7. spoke - have spoken (nói)8. swam - have swum (bơi)9. chose - have chosen (chọn)10. froze - have frozen (đông lại)